![]() Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Gói nâng cấp âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16 - Khả năng tái tạo âm thanh chân thực, sống động. Công nghệ âm thanh hiện đại mang đến chất âm rõ ràng, chi tiết, đảm bảo độ hài hòa giữa các dải tần. Khám phá ngay!
Gói nâng cấp âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16
Gói nâng cấp âm thanh Awave cho xe Vinfast VF3 - Combo 16 bao gồm:
Awave ATM2 nổi bật với khả năng tái tạo âm thanh tần số cao một cách rõ ràng, chi tiết. Thiết bị đem đến chất lượng âm thanh trong trẻo, không biến dạng ngay cả khi mở âm lượng lớn.
Awave ATM2 giúp tái tạo âm thanh tần số cao một cách rõ ràng
Loa sub điện ô tô Awave V13 mang đến âm trầm mạnh mẽ, sâu lắng, cải thiện rõ rệt chất lượng âm thanh trong ô tô. Với thiết kế nhỏ gọn, sản phẩm có thể lắp đặt gọn gàng trong xe, đảm bảo không chiếm quá nhiều diện tích.
Awave V13 mang đến âm trầm mạnh mẽ, sâu lắng
Với thiết kế tinh tế và công suất mạnh mẽ, Amplifier Morel 4.70 mang đến trải nghiệm âm thanh sống động, chân thực. Sản phẩm có thể điều chỉnh thay đổi các mức độ tần số khác nhau, giúp tối ưu hóa âm thanh, phù hợp với sở thích của từng người dùng.
Amplifier Morel 4.70 cho phép điều chỉnh thay đổi mức độ tần số khác nhau
Morel Maximo Ultra MKII Coax 602 là dòng loa 2 đường tiếng, gây ấn tượng với khả năng tái tạo âm thanh chân thực, sắc nét. Từ âm bass sâu lắng đến âm treble trong sáng đều đạo phát ra một cách rõ ràng, mang lại trải nghiệm âm nhạc tuyệt vời cho mọi hành trình.
Morel Maximo 602 Coax MKII tái tạo âm thanh chân thực, sắc nét
Công suất tối đa | 25W |
Loa | 1*1.8″ 4 Ω |
Dải tần số | 165Hz-15KHz |
Độ nhạy | 83 dB |
Hộp Nhôm | 1W/1M |
Kích thước (LxWxH) | 070mm |
Công suất định mức | 200W |
Tổng độ méo hài | <0,5% |
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm | >95dB |
Phản hồi thường xuyên | 25Hz-150Hz |
Độ nhạy đầu vào ở mức cao | 280mV-10,8V |
Độ nhạy đầu vào ở mức thấp | 140mV-5.4V |
Bộ lọc thông thấp | 50Hz-150Hz |
Tăng âm trầm | 0 đến +12dB |
Bộ lọc thông cao | 25Hz |
Loa trầm hoạt động | 5,5 inch, 0,4ohm |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 200x155x77,9mm |
Âm thanh nổi 4Ω | 70Wx4 |
Âm thanh nổi 2Ω | 100Wx4 |
4Ω Đơn âm/Cầu nối | 200Wx2 |
Trở kháng tối thiểu | 2Ω |
THD+N | <0,2% |
Đáp ứng tần số (+/-1dB) | 20Hz~30kHz |
Tỷ số S/N (Công suất định mức, trọng số A) | >93dB |
Tách kênh | >50dB |
Phạm vi điện áp đầu vào | 0,35-3,5V |
Tiền khuếch đại
Bộ lọc | HPF OFF-300Hz cho Nhóm ALPF/HPF 50Hz-300Hz cho Nhóm B |
Độ dốc chéo | 12dB/Quãng tám |
Khuyến nghị cầu chì | Cầu chì nội tuyến phải được sử dụng trong phạm vi 16”(400mm) của pin - 50A |
Kích thước (CxRxD) | 1,9" (48mm) x 5,8" (148mm) x 7,7" (195,5mm) |
Kích thước và cấu hình | Đồng trục 6×9″ |
Xử lý công suất (WRMS) / công suất đỉnh (W) | 110/200 |
Độ nhạy (2.83V/1M)(DB) | 92 |
Đáp ứng tần số (HZ) | 45-20000 |
Gói nâng cấp âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16 tại Mười Hùng Auto có giá là 23.700.000 đồng.
Tuy nhiên, mức giá này có thể thay đổi theo từng thời điểm và chương trình khuyến mãi. Để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Mười Hùng Auto qua Hotline/Zalo 0909.66.8686.
Mười Hùng Auto - Địa chỉ lắp đặt combo âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16 uy tín tại TPHCM, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí:
Sản phẩm cao cấp, chất lượng, đảm bảo xuất xứ rõ ràng
Mức giá hợp lý, cạnh tranh, chế độ bảo hành lâu dài
Lắp đặt nhanh chóng, chuyên nghiệp bởi đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm
Dịch vụ tư vấn tận tình, hỗ trợ khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất
Mười Hùng Auto - Địa chỉ lắp gói nâng cấp âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16 uy tín
Kết luận
Gói nâng cấp âm thanh Awave cho Vinfast VF3 - Combo 16 - Trải nghiệm chất lượng âm thanh vượt trội, tận hưởng không gian giải trí trọn vẹn, đầy cảm xúc.
Liên hệ Mười Hùng Auto qua Hotline/Zalo 0909.66.8686 để được tư vấn và đặt lịch thi công sớm nhất.
Awave ATM2
Công suất tối đa | 25W |
Loa | 1*1.8″ 4 Ω |
Dải tần số | 165Hz-15KHz |
Độ nhạy | 83 dB |
Hộp Nhôm | 1W/1M |
Kích thước (LxWxH) | 070mm |
Awave V13
Công suất định mức | 200W |
Tổng độ méo hài | <0,5% |
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm | >95dB |
Phản hồi thường xuyên | 25Hz-150Hz |
Độ nhạy đầu vào ở mức cao | 280mV-10,8V |
Độ nhạy đầu vào ở mức thấp | 140mV-5.4V |
Bộ lọc thông thấp | 50Hz-150Hz |
Tăng âm trầm | 0 đến +12dB |
Bộ lọc thông cao | 25Hz |
Loa trầm hoạt động | 5,5 inch, 0,4ohm |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 200x155x77,9mm |
Amplifier Morel 4.70
Âm thanh nổi 4Ω | 70Wx4 |
Âm thanh nổi 2Ω | 100Wx4 |
4Ω Đơn âm/Cầu nối | 200Wx2 |
Trở kháng tối thiểu | 2Ω |
THD+N | <0,2% |
Đáp ứng tần số (+/-1dB) | 20Hz~30kHz |
Tỷ số S/N (Công suất định mức, trọng số A) | >93dB |
Tách kênh | >50dB |
Phạm vi điện áp đầu vào | 0,35-3,5V |
Tiền khuếch đại
Bộ lọc | HPF OFF-300Hz cho Nhóm ALPF/HPF 50Hz-300Hz cho Nhóm B |
Độ dốc chéo | 12dB/Quãng tám |
Khuyến nghị cầu chì | Cầu chì nội tuyến phải được sử dụng trong phạm vi 16”(400mm) của pin - 50A |
Kích thước (CxRxD) | 1,9" (48mm) x 5,8" (148mm) x 7,7" (195,5mm) |
Morel Maximo 602 Coax MKII
Kích thước và cấu hình | Đồng trục 6×9″ |
Xử lý công suất (WRMS) / công suất đỉnh (W) | 110/200 |
Độ nhạy (2.83V/1M)(DB) | 92 |
Đáp ứng tần số (HZ) | 45-20000 |